LĨNH VỰC KHCN VÀ DẦU KHÍ
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (QĐ 1684/QĐ-UBND ngày 06/6/2019)
1. Tên Quy trình: Cấp Thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.KHCN.01 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Không |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
|||||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
2.3.1 |
Bản công bố hợp quy theo biểu mẫu BM.KHCN.01.01 |
x |
|
|||||
2.3.2 |
Chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hoá với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận hợp quy cấp. |
|
x |
|||||
2.3.3 |
Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hoá. |
x |
|
|||||
2.3.4 |
Các tiêu chuẩn liên quan trực tiếp đến sản phẩm, hàng hóa (tiêu chuẩn TCVN, TCCS hoặc áp dụng tiêu chuẩn nước ngoài) hoặc quy định kỹ thuật khác. |
|
x |
|||||
2.3.5 |
Bản hướng dẫn sử dụng sản phẩm, hàng hóa. |
x |
|
|||||
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; +Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. |
||||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01bộ |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Không |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân |
|||||||
2.9 |
Phí, lệ phí: Không. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Thông báo xác nhận sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian (ngày làm việc) |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ: Thương nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TTPVHCC), công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ, thương nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02,03 (nếu có); 05, 06 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ từ TTPVHCC về Sở Công Thương: Công chức TN&TKQ có trách nhiệm phối hợp với bưu điện chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương để giải quyết theo quy định đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng QLCN để xử lý. |
Công chức TN&TKQ /Nhân viên bưu điện/ VP/phòng QLCN |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLCN |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện dự thảo văn bản từ chối cấp thông báo trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo thông báo xác nhận trình Lãnh đạo phòng xem, ký nháy. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Mẫu 05, Dự thảo văn bản từ chối cấp thông báo hoặc dự thảo BM.KHCN.01.02 |
||||
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4 |
Lãnh đạo phòng QLCN |
0,5 ngày |
Mẫu 05, Dự thảo văn bản từ chối cấp thông báo hoặc dự thảo BM.KHCN.01.02 |
||||
B6 |
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ: + Đồng ý thì ký duyệt. + Không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Mẫu 05, Dự thảo văn bản từ chối cấp thông báo hoặc dự thảo BM.KHCN.01.02 |
||||
B7 |
Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển TTPVHCC |
Văn thư, Phòng QLCN |
0,5 ngày |
Mẫu 05, văn bản từ chối cấp thông báo hoặc BM.KHCN.01.02 |
||||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; văn bản từ chối cấp thông báo hoặc BM.KHCN.01.02 |
||||
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
||||||||
3 |
BIỂU MẪU Các Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
BM.KHCN.01.01 |
Bản công bố hợp quy |
||||||
|
BM.KHCN.01.02 |
Thông báo xác nhận SPHH nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
4.1 |
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 |
|||||||
4.2 |
Thông báo xác nhận SPHH nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật hoặc Văn bản từ chối |
|||||||
4.3 |
Các Mẫu phiếu 01, 02, 03, 04, 05, 06 (nếu có) lưu tại Bộ phận TN&TKQ, TTPVHCC; riêng mẫu 05 lưu thêm 01 bản theo hồ sơ tại Phòng QLCN |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng QLCN, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
XII. LĨNH VỰC DẦU KHÍ
1. Tên Quy trình: Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.DK.01 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Không |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
|||||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
2.3.1 |
Văn bản đề nghị bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng kho LNG của tổ chức theo biểu mẫu BM.DK.01.01 |
x |
|
|||||
2.3.2 |
Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Văn bản chấp thuận về địa điểm đầu tư của cấp có thẩm quyền tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG phù hợp với quy hoạch xây dựng hoặc thỏa thuận về địa điểm đầu tư xây dựng công trình kho LNG chưa có trong quy hoạch xây dựng của cấp có thẩm quyền. |
|
x |
|||||
2.3.3 |
Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có đăng ký ngành nghề kinh doanh LNG. |
|
x |
|||||
2.3.4 |
Báo cáo sơ bộ sự cần thiết của dự án đầu tư, cân đối cung cầu LNG khu vực, sự phù hợp về về địa điểm, quy mô; dung tích; các yêu cầu về kỹ thuật an toàn: Phương án phòng cháy, chữa cháy, phương án bảo vệ môi trường; tiến độ của dự án đầu tư; tính toán phương án kinh doanh và hiệu quả dự án đầu tư. |
x |
|
|||||
2.3.5 |
Phương án công nghệ dự kiến áp dụng, các thiết bị công nghệ chính đối với công trình kho LNG. |
x |
|
|||||
2.3.6 |
Hệ thống kỹ thuật và hạ tầng kỹ thuật chủ yếu của công trình. |
x |
|
|||||
2.3.7 |
Phương án thu xếp vốn đầu tư; Bản sao có chứng thực báo cáo tài chính doanh nghiệp 03 năm gần nhất đối với doanh nghiệp đã hoạt động trên 03 năm, báo cáo tài chính của doanh nghiệp 02 năm gần nhất hoặc 01 năm gần nhất đối với doanh nghiệp mới hoạt động được 02 năm hoặc 01 năm. Những doanh nghiệp mới thành lập hoặc hoạt động dưới 01 năm không phải nộp báo cáo tài chính doanh nghiệp. |
|
x |
|||||
2.3.8 |
Danh mục các tiêu chuẩn quốc gia (TCVN), quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) đã được áp dụng hoặc các tiêu chuẩn quốc tế tương đương phù hợp với quy định pháp luật hiện hành và khoảng cách an toàn công trình LNG. |
x |
|
|||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 09bộ |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Các thành viên Hội đồng thẩm định |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh nghiệp. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư kho LNG của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian (ngày làm việc) |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) về Sở Công Thương: Công chức TN&TKQ có trách nhiệm phối hợp với bưu điện chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương để giải quyết theo quy định đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng QLTM để xử lý. |
Công chức TN&TKQ /Nhân viên bưu điện/ VP/phòng QLTM |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tham mưu văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng QLTM/Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Mẫu 05 Dự thảo Văn bản kèm dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hoặc văn bản từ chối |
||||
B5 |
Gửi hồ sơ thẩm định đến các thành viên Hội đồng thẩm định để lấy ý kiến đóng góp. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày |
|
||||
B6 |
Góp ý kiến nhận xét việc bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án |
Các thành viên Hội đồng thẩm định |
07 ngày |
Văn bản gửi tới Sở Công Thương để tổng hợp |
||||
B7 |
Tổng hợp ý kiến góp ý và trình Chủ tịch Hội đồng thẩm định về việc tổ chức họp thẩm định và tiến hành họp |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Hội đồng thẩm định |
07 ngày |
|
||||
B8 |
Hoàn chỉnh nội dung theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định |
Chủ đầu tư |
05 ngày |
|
||||
B9 |
Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt Quyết định bổ sung, điều chỉnh quy hoạch. |
Hội đồng thẩm định/ UBND tỉnh |
05 ngày |
Dự thảo Quyết định bổ sung, điều chỉnh quy hoạch |
||||
B10 |
Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc, chuyển TTPVHCC |
UBND tỉnh, Phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
||||
B8 |
Trả kết quả cho doanh nghiệp |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06 Quyết định bổ sung, điều chỉnh quy hoạch |
||||
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
||||||||
3 |
BIỂU MẪU Các Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
BM.DK.01.01 |
Văn bản đề nghị bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng kho LNG |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
4.1 |
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 |
|||||||
4.2 |
Văn bản đề nghị bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng kho LNG |
|||||||
4.3 |
Các Mẫu phiếu 01, 02, 03, 04, 05, 06 (nếu có) lưu tại Bộ phận TN&TKQ, TTPVHCC; riêng mẫu 05 lưu thêm 01 bản theo hồ sơ tại Phòng QLTM |
|||||||
4.4 |
Các văn bản góp ý thành viên Hội đồng thẩm định |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng QLTM, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
2. Tên Quy trình: Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.DK.02 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Không |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
|||||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
2.3.1 |
Văn bản đề nghị bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng kho LPG của tổ chức theo biểu mẫu BM.DK.02.01 |
x |
|
|||||
2.3.2 |
Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Văn bản chấp thuận về địa điểm đầu tư của cấp có thẩm quyền tại địa phương nơi có dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG phù hợp với quy hoạch xây dựng hoặc thỏa thuận về địa điểm đầu tư xây dựng công trình kho LPG chưa có trong quy hoạch xây dựng của cấp có thẩm quyền. |
|
x |
|||||
2.3.3 |
Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có đăng ký ngành nghề kinh doanh LPG. |
|
x |
|||||
2.3.4 |
Báo cáo sơ bộ sự cần thiết của dự án đầu tư, cân đối cung cầu LPG khu vực, sự phù hợp về về địa điểm, quy mô; dung tích; các yêu cầu về kỹ thuật an toàn: Phương án phòng cháy, chữa cháy, phương án bảo vệ môi trường; tiến độ của dự án đầu tư; tính toán phương án kinh doanh và hiệu quả dự án đầu tư. |
x |
|
|||||
2.3.5 |
Phương án công nghệ dự kiến áp dụng, các thiết bị công nghệ chính đối với công trình kho LPG. |
x |
|
|||||
2.3.6 |
Hệ thống kỹ thuật và hạ tầng kỹ thuật chủ yếu của công trình. |
x |
|
|||||
2.3.7 |
Phương án thu xếp vốn đầu tư; Bản sao có chứng thực báo cáo tài chính doanh nghiệp 03 năm gần nhất đối với doanh nghiệp đã hoạt động trên 03 năm, báo cáo tài chính của doanh nghiệp 02 năm gần nhất hoặc 01 năm gần nhất đối với doanh nghiệp mới hoạt động được 02 năm hoặc 01 năm. Những doanh nghiệp mới thành lập hoặc hoạt động dưới 01 năm không phải nộp báo cáo tài chính doanh nghiệp. |
|
x |
|||||
2.3.8 |
Danh mục các tiêu chuẩn quốc gia (TCVN), quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) đã được áp dụng hoặc các tiêu chuẩn quốc tế tương đương phù hợp với quy định pháp luật hiện hành và khoảng cách an toàn công trình LPG. |
x |
|
|||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 09bộ |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Các thành viên Hội đồng thẩm định |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh nghiệp. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư kho LNG của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian (ngày làm việc) |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ
|
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) về Sở Công Thương: Công chức TN&TKQ có trách nhiệm phối hợp với bưu điện chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương để giải quyết theo quy định đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng QLTM để xử lý. |
Công chức TN&TKQ /Nhân viên bưu điện/ VP/phòng QLTM |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLTM |
0,5 ngày |
Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản từ chối trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tham mưu văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng QLTM/Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Mẫu 05 Dự thảo Văn bản kèm dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hoặc văn bản từ chối |
||||
B5 |
Gửi hồ sơ thẩm định đến các thành viên Hội đồng thẩm định để lấy ý kiến đóng góp. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày |
|
||||
B6 |
Góp ý kiến nhận xét việc bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án |
Các thành viên Hội đồng thẩm định |
07 ngày |
Văn bản gửi tới Sở Công Thương để tổng hợp |
||||
B7 |
Tổng hợp ý kiến góp ý và trình Chủ tịch Hội đồng thẩm định về việc tổ chức họp thẩm định và tiến hành họp |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Hội đồng thẩm định |
07 ngày |
|
||||
B8 |
Hoàn chỉnh nội dung theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định |
Chủ đầu tư |
05 ngày |
|
||||
B9 |
Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt Quyết định bổ sung, điều chỉnh quy hoạch. |
Hội đồng thẩm định/ UBND tỉnh |
05 ngày |
Dự thảo Quyết định bổ sung, điều chỉnh quy hoạch |
||||
B10 |
Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc, chuyển TTPVHCC |
UBND tỉnh, Phòng QLTM |
0,5 ngày |
|
||||
B8 |
Trả kết quả cho doanh nghiệp |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06 Quyết định bổ sung, điều chỉnh quy hoạch |
||||
*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. |
||||||||
3 |
BIỂU MẪU Các Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
BM.DK.02.01 |
Văn bản đề nghị bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng kho LPG |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
4.1 |
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3 |
|||||||
4.2 |
Văn bản đề nghị bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng kho LPG |
|||||||
4.3 |
Các Mẫu phiếu 01, 02, 03, 04, 05, 06 (nếu có) lưu tại Bộ phận TN&TKQ, TTPVHCC; riêng mẫu 05 lưu thêm 01 bản theo hồ sơ tại Phòng QLTM |
|||||||
4.4 |
Các văn bản góp ý thành viên Hội đồng thẩm định |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng QLTM, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||